Trang chủ Kinh Doanh Bảng giá vật liệu xây dựng 2023 như thế nào?

Bảng giá vật liệu xây dựng 2023 như thế nào?

Đáp ứng đúng mong muốn cho khách hàng với thông tin đầy đủ và hữu ích trước khi xây dựng công trình, Dân Thường luôn cập nhật giá vật liệu xây dựng 2023 mới, đầy đủ và chi tiết nhất.

Mức giá tính dao động từ 8.900 đồng/kg đến 460.000 đồng/kg loại SD 295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD 390/CB400.Khi lựa chọn sắt thép để, Dân thường chia sẽ bảng giá vât liệu xây dựng năm 2023 mong quý bạn đọc tham khảo thêm nhé.

Thế nào là vật liệu xây dựng?

Vật liệu xây dựng là toàn bộ những vật liệu dùng cho ngành xây dựng như: đất sét, cát, gỗ thậm chí là cành cây và lá. Vật liệu xây dựng có thể do con người sản xuất ra là vật liệu nhân tạo nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng những công trình lớn và hiện đại hơn như tòa nhà, cao ốc cao cấp….

Vật liệu xây dựng có vai trò rất quan trọng, được ví như bộ xương sống của công trình. Nếu thiếu hoặc vật liệu kém chất lượng, công trình hỏng là điều dễ dàng xảy ra.

Những loại vật liệu xây dựng

Nhóm vật liệu xây dựng cơ bản: xi măng, cát, đá, sỏi, gạch xây…

Nhóm vật liệu liệu kết cấu: bê tông, vữa, phụ gia xây dựng.

Nhóm vật liệu xây dựng hoàn thiện:

  • Xây dựng tường và trần: Gạch ốp, sơn nước, hệ thống diện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm, trần nhựa…
  • Vật liệu hoàn thiện như: đá lát nền để trang trí.

Nhóm vật liệu xây dựng nội ngoại thất : bàn ghế, giường, tủ… Những vật tư ngoại thất bao gồm: gạch, nhôm, gỗ, sắt, vữa, thép.

Nhóm vật liệu phân theo chất cấu thành nên vật liệu: gỗ, nhựa, thép, sắt, thép…

Mỗi loại vật liệu sẽ đóng vai trò quan trọng giúp công trình trở nên hoàn thiện hơn. Chính vì thế, không bỏ qua bất cứ vật liệu nào, phải xem xét kỹ công trình của mình cần các loại nào để sử dụng.

Bảng giá vật liệu xây dựng 2023

Bảng giá vật liệu xây dựng 2023

Vật liệu xây dựng có nhiều phân loại khác nhau, mỗi loại sẽ có mức giá khác nhau khó có thể thống kê được hết. Siêu Thị Bản Vẽ

Bảng giá đá xây dựng năm 2023

Loại vật liệuGiá đá
Đá xanh 1 x 2 Biên Hòa400.000đ/1m3
Đá 1 x 2 đen270.000 đồng/1m3
Đá 0 x 4 xanh330.000 đồng/1m3
Đá mi sàng210.000 đồng/1m3
Đá mi bụi190.000 đồng/1m3
Đá 4 x 6 đen280.000 đồng/ 1m3
Đá 5 x 7 đen300.000 đồng/1m3

Bảng giá cát xây dựng năm 2023

Loại cátGiá cát
Cát bê tông vàng350.000 đồng/1m3
Cát xây tô130.000 đồng/1m3
Cát Hồng Ngự tân châu210.000 đồng/1m3
Cát trắng350.000 đồng/1m3
Cát san lấp150.000 đồng/1m3
Cát vàng350.000 đồng/1m3
Cát bê tông300.000 đồng/1m3

Bảng giá xi măng xây dựng 2023

Xi măng là thành phần chủ đạo làm nên độ dính kết của những vật liệu khác lại với nhau. Nó có mặt xuyên suốt những công đoạn thi công của công trình. Tùy vào diện tích và kết cấu của công trình khách hàng muốn xây dựng mà cần đến khối lượng xi măng khác nhau cũng chi phí khác nhau.

Dưới đây là bảng giá xi măng 2023:

Loại xi măngĐơn giá/bao (vnđ)
Bỉm Sơn1.270.000
Tam Điệp1.250.000
Hoàng Mai1.250.000
Hải Vân1.325.000
Xi măng Hà Tiên Xây tô74.000 đồng.
Xi măng trắng140.000 đồng.
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng87.000 đồng.
Xi măng Hà Tiên chuyên dùng cho xây tô77.000 đồng
Xi măng trắng Indonesia140.000 đồng.
Xi măng Insse xây tô73.000 đồng.
Xi măng TOP70.000 đồng.
Xi măng Sao Mai86.000 đồng.
Xi măng Thăng Long75.000 đồng.
Xi măng Fico80.000 đồng.
Xi măng Cẩm Phả64.000 đồng.
Xi măng Holcim đa dụng86.000 đồng.
Xi măng Hà Tiên 1 PCB 4078.000 đồng.

Bảng giá gạch xây dựng 2023

Hiện nay, trên thị trường xây dựng vật liệu gạch có hai loại là gạch nung và gạch không nung. Tùy theo kết cấu mà chủ đầu tư muốn xây dựng để lựa chọn được loại gạch cho phù hợp. Hiện nay, giá gach trên thị trường có mức giá 950đ – 1.200đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.

Loại gạchĐơn giá (vnđ)
Gạch đặc Tuynel980 đ/viên
Gạch cốt liệu tái chế510 đ/viên
Gạch đặc cốt liệu780 đ/viên
Gạch lỗ cốt liệu780 đ/viên

Giá sắt và thép xây dựng

Đây chính là vật liệu làm nên khung của công trình xây dựng. Sắt được dùng trong những hạng mục công trình như đào móng, làm cột, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang… Mỗi công trình sẽ sử dụng thép có đường kính khác nhau như: phi 10, phi 20, phi 8.

Bảng giá thép Việt Nhật 2022:

Loại thépBáo giá thép
Thép phi 6 -818.000 đồng/kg
Thép phi 10110.000 đồng/cây
Thép phi 12175.000 đồng/cây
Thép phi 14240.000 đồng/cây
Thép phi 16315.000 đồng/cây
Thép phi 18395.000 đồng/cây
Thép phi 20493.000 đồng/cây
Thép phi 25790.000 đồng/cây
Thép phi 32Đang cập nhật

Bảng báo giá thép Hòa Phát 2023:

STTChủng loại Hòa Phát CB300Hòa Phát CB400
1Thép cuộn phi 619.40019.400
2Thép cuộn phi 819.40019.400
3Thép cuộn phi 10121.000135.500
4Thép cuộn phi 12190.500192.500
5Thép cuộn phi 14262.000264.000
6Thép cuộn phi 16331.500346.000
7Thép cuộn phi 18433.000437.00
8Thép cuộn phi 20535.000540.000
9Thép cuộn phi 22651.000
10Thép cuộn phi 25849.000
11Thép cuộn phi 281.068.000
12Thép cuộn phi 321.340.000

Bảng giá lát nền, ốp tường

Gạch ốp lát là một trong các yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn nhà khi đến giai đoạn hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường hiện đang còn dao động từ khoảng 97.000 – 380.000 tùy theo kích thước cũng như mẫu mã mà khách hàng lựa chọn.

Bảng giá vật liệu xây dựng ốp sàn 2022:

STTChi tiết sản phẩmKích thước 40*40Kích thước 60*60Kích thước 80*80
1Gạch lát nền Prime79.000 – 125.000202.000 – 247.000346.000 – 403.000
2Gạch lat nền Talcera211.700 – 212.000283.800 – 336.000364.600 – 379.000
3Giá lát nền Đồng Tâm257.000 – 460.000346.000 – 396.000
4Giá lát nền Viglacera105.000 – 125.000225.000 – 324.000380.000 – 422.000
5Gạch lát nền Vitto139.740 – 231.476307.344
6Gạch lát nền Catalan192.000
7Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hóa300.000
8Đá granite Vĩnh Phúc290.000 – 373.400
9Gạch lát nền Vietcermic378.000 – 560.000499.000 – 1.889.000

Kinh nghiệm lựa chọn đơn vị báo giá chất lượng và uy tín

Để lựa chọn đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:

  • Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn.
  • Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.

Trên đây là cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng 2023 gửi đến quý Khách Hàng. Hy vọng những thông tin này sẽ góp phần vào công việc dự toán kinh phí xây nhà tương lai của bạn.

Đánh giá bài viết:
5/5 - (7 bình chọn)